***KHUYẾN MÃI GIẢM GIÁ & TẶNG GÓI PHỤ KIỆN 50 TRIỆU***
Liên Hệ Ngay: 0975.88.00.11 để được tư vấn chi tiết
Giá:993triệu
***KHUYẾN MÃI GIẢM GIÁ & TẶNG GÓI PHỤ KIỆN 50 TRIỆU***
Liên Hệ Ngay: 0975.88.00.11 để được tư vấn chi tiết
X-Trail V-series 2.0 SL Luxury 2020 : 913,000,000 VNĐ
X-Trail V-series 2.5 SV Luxury 2020 : 993,00,000 VNĐ
Giảm giá lớn nhất trong năm ( tùy dòng xe X-Trail và thời điểm nhận xe )
- Hỗ trợ tiền công chi phí bảo dưỡng: 1000km, 50.000km, 100.000km.
- Dịch vụ đăng ký xe vào giao xe tận nhà cho khách hàng ở tỉnh.
- Đặc biệt dịch vụ đổi màu xe cho khách hàng theo sở thích phong thuỷ.
- Nissan Gò Vấp còn giảm giá và khuyến mại đặc biệt cho dòng xe Nissan Sunny, Nissan Navara, Nissan Terra phiên bản mới…
Ghi chú: Chương trình khuyến mại mua xe áp dụng cho từng model xe với những gói phụ kiện và khuyến mại giảm giá khác nhau có thể thay đổi từng thời điểm. Và quý khách có thể chọn gói giảm giá tiền mặt nếu không lấy phụ kiện
Liên hệ 0975.88.00.11 Mr.Huân TP.Kinh Doanh Nissan Gò Vấp
- 786B Nguyễn Kiệm, Quận Gò Vấp, TP.HCM
------oOo------
“Trong những năm gần đây, các mẫu xe crossover ngày càng được ưa chuộng trên toàn thế giới và yêu cầu của khách hàng cũng ngày một cao hơn. Chiếc xe không chỉ là một phương tiện di chuyển mà còn là bạn đồng hành giúp người lái tự tin trải nghiệm trên mỗi cung đường. Với những tinh chỉnh về mặt ngoại thất và công nghệ đã được nghiên cứu kỹ lưỡng dựa trên thị hiếu của khách hàng Việt, tôi tin tưởng Nissan X-Trail V-series sẽ mang đến niềm vui trọn vẹn sau tay lái” – Ông Dato’ Cheah Sam Kip, chủ tịch Nissan Việt Nam chia sẻ.
Được giới thiệu tại Việt Nam lần đầu vào năm 2016, Nissan X-Trail đã tạo nên chuẩn mực mới cho phân khúc crossover bằng sự kết hợp giữa khả năng vận hành mạnh mẽ cùng những công nghệ tiên phong trong phân khúc. Phiên bản Nissan X-Trail V-series sẽ mang đến thêm sự lựa chọn cho những khách hàng luôn tìm kiếm sự đổi mới, trẻ trung bên cạnh cảm giác lái vượt trội.
Thiết kế cá tính, tiện nghi cao cấp
Điểm nhấn của Nissan X-Trail V-series được thể hiện qua thiết kế mới ở cản trước, cản sau, ốp sườn xe, và cánh lướt gió tạo nên vẻ ngoài sang trọng và đậm cá tính Việt. Bên cạnh đó, X-Trail V-series còn được trang bị thêm những tinh chỉnh ấn tượng như nẹp bước chân tích hợp đèn LED, Đèn rọi logo Nissan, đèn sương mù tích hợp dải LED chạy ban ngày cũng như Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ với dải Led chạy Follow Me Home. Những chi tiết này không chỉ khiến chiếc xe trở thành một cá thể sống động, ấn tượng về thị giác mà còn mang đến niềm hứng khởi trên mọi hành trình.
Nissan X-Trail V-series vẫn duy trì những thiết kế đặc trưng của mẫu xe Nissan như dải LED chạy ban ngày hình Boomerang, lưới tản nhiệt V-Motion, cụm đèn hậu thiết kế liền khối, tạo điểm nhấn thu hút mọi ánh nhìn.
Lần đầu tiên trong phân khúc, Nissan X-Trail V-series được trang bị hai tính năng cảm biến tự động mở cốp xe, bao gồm cảm biến mở cốp tay tự động và cảm biển đá chân tự động. Về nội thất, màn hình nâng cấp AVN 10’’ mang đến trải nghiệm hoàn toàn mới, phong phú và hấp dẫn hơn cho người sử dụng.
Bên cạnh đó, cửa sổ trời kép Panorama lớn nhất phân khúc SUV giúp Nissan X-Trail V-series trở thành bạn đồng hành lý tưởng trên mọi hành trình.
Công nghệ vượt trội – Vận hành an toàn
Không chỉ được thay đổi về mặt ngoại thất, Nissan X-Trail V-series còn được bổ sung thêm các tính năng đảm bảo an toàn tối đa cho người sử dụng: hệ thống cảnh báo điểm mù (BSD) sẽ kích hoạt bằng cách phát tín hiệu đèn LED nháy hoặc âm thanh cảnh báo khi có phương tiện di chuyển vào điểm mù. Thêm vào đó, Cảm biến lùi sẽ giúp người lái phát hiện các chướng ngại vật xuất hiện khi lùi xe với âm thanh có âm lượng khác nhau dựa vào khoảng cách tính từ đuôi xe đến vật cản.
X-Trail V-series được trang bị hệ thống Kiểm Soát Khung Gầm Chủ Động với ba công nghệ kết hợp – hệ thống kiểm soát lái chủ động (ARC), hệ thống kiểm soát phanh động cơ chủ động (AEB) và hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (ATC) – tính năng trang bị lần đầu tiên trên thế giới và phân khúc crossover – mang lại cảm giác lái mượt mà và hoàn toàn tin cậy. Hệ thống điều khiển cầu điện tử thông minh 4×4-I gồm 3 chế độ: chế độ 1 cầu (2WD), chế động tự động và chế độ khóa 2 cầu (4WD) cho khả năng thích ứng tuyệt vời và cảm giác lái thú vị trên mọi cung đường. Lần đầu tiên trang bị trong phân khúc Crossover, hệ thống camera quan sát xung quanh xe trên phiên bản cao nhất 2.5 SV 4WD giúp người lái dễ dàng xác định vị trí khoảng cách của xe đối với các vật cản từ góc nhìn 360 độ để có những thao tác lái chính xác, từ đó việc đỗ xe trở nên vô cùng dễ dàng.
X-Trail V-series sử dụng hộp số vô cấp Xtronic CVT thế hệ mới với chế độ số tay 7 cấp, cung cấp khả năng tăng tốc liền mạch và cân bằng, đảm bảo vận hành mạnh mẽ, êm ái. Với hai loại động cơ, được sử dụng cho phiên bản 2.0L và 2.5L, người lái sẽ có thêm lựa chọn phù hợp khi mua xe
Mức giá bán lẻ đề xuất đã bao gồm VAT cho mẫu X-Trail V-series là 1.083 triệu đồng (phiên bản 2.5 SV) và 991 triệu đồng (phiên bản 2.0 SL).
Một số hình ảnh trong Lễ ra mắt Nissan X-Trail V-series:
Phiên bản | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD |
Kiểu động cơ / Engine Model | QR25 | MR20 |
Động cơ / Engine Type | Trục cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép / DOHC with Twin CVTC | Trục cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép / DOHC with Twin CVTC |
Phiên bản | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD |
Hộp số / Transmission | Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT với chế độ số tay 7 cấp / Xtronic-CVT with 7 speed manual mode | Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT với chế độ số tay 7 cấp / Xtronic-CVT with 7 speed manual mode |
Phiên bản | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD | |
Phanh / Brake | Trước / Front | Phanh đĩa / Disc | Phanh đĩa / Disc |
Sau / Rear |
Phiên bản | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD |
Hệ thống lái / Steering System | Tay lái chỉnh 4 hướng, trợ lực điện, bọc da, 3 chấu / Tilt and Telescopic, Electric power assisted, Leather, 3 Spoke | Tay lái chỉnh 4 hướng, trợ lực điện, bọc da, 3 chấu / Tilt and Telescopic, Electric power assisted, Leather, 3 Spoke |
Phiên bản / Model | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD |
Kích thước lốp / Wheel size | 225/60R18 | 225/60R18 |
Kích thước mâm xe / Tire size | 18” | 18” |
Chất liệu mâm xe / Wheel material | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Phiên bản | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) / Overall (L x W x H) (mm) | 4,640 x 1,820 x 1,715 | 4,640 x 1,820 x 1,715 |
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) | 2,705 | 2,705 |
Chiều rộng cơ sở (Trước / Sau) / Tread (Front / Rear) (mm) | 1,575 / 1,575 | 1,575 / 1,575 |
Khoảng sáng gầm xe / Ground clearance (mm) | 210 | 210 |
Trọng lượng không tải / Curb weight (kg) | 1,636 | 1,603 |
Trọng lượng toàn tải / Gross weight (kg) | 2,200 | 2,130 |
Số chỗ ngồi / Seating capacity | 5+2 | 5+2 |
Phiên bản / Model | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD | |
Hệ thống cảm báo điểm mù | Có / With | Có / With | |
Cảm biến lùi | Có / With | Có / With | |
Chế độ lái tiết kiệm / ECO Mode Switch | Có / With | Có / With | |
Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử và hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / ABS, EBD & BA | Có / With | Có / With | |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh/ Active Brake Limited Slip (ABLS) | Có / With | Có / With | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường/ Traction control system (TCS) | Có / With | Có / With | |
Hệ thống kiểm soát cân bằng động/ Vehicle Dynamic Control (VDC) | Có / With | Có / With | |
Hệ thống kiểm soát khung gầm chủ động / Active Chassis Control | Hệ thống kiểm soát lái chủ động / Active Ride Control (ARC) | Có / With | Có / With |
Hệ thống kiểm soát phanh động cơ chủ động / Active Engine Brake (AEB) | Có / With | Có / With | |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động / Active Trace Control (ATC) | Có / With | Có / With | |
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill Start Assist (HSA) | Có / With | Có / With | |
Tính năng kiểm soát đổ đèo / Hill Descent Control (HDC) | Có / With | – | |
Hệ thống kiểm soát hành trình / Cruise Control | Có / With | Có / With | |
Hệ thống định vị / Navigation System | Có / With | Có / With | |
Camera quan sát xung quanh xe / Around View Monitor (AVM) | Có/ With | – | |
Camera lùi / Rear view monitor | Có / With | Có / With | |
Túi khí / Airbags | 6 túi khí / 6 airbags | 4 túi khí / 4 airbags | |
Dây đai an toàn / Seat belts | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng / With pre-tensioners, load limiters | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng / With pre-tensioners, load limiters | |
Thiết bị báo chống trộm / Anti- theft Immobilizer | Có / With | Có / With | |
Khóa an toàn trẻ em tại cửa sau / Child safety rear door lock system | Có / With | Có / With |
Phiên bản / Model | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD | |
Chìa khóa thông minh với nút ấn khởi động / I-Key & Start stop engine | Có / With | Có / With | |
Màn hình cảm ứng Android tích hợp bản đồ google map | 10 inches | 8 inches | |
Màn hình hỗ trợ lái xe tiên tiến/ Advanced Drive Assist Display (ADAD) | Màn hình màu TFT 5”/ Full color 5” TFT | Màn hình màu TFT 5”/ Full color 5” TFT | |
Hệ thống điều khiển cầu điện tử thông minh 4WD / Intellegent 4WD switch | Có/ With | – | |
Vô lăng / Steering wheel | Loại/ Type | 3 chấu, bọc da, màu đen/ 3 -spoke , leather , black | 3 chấu, bọc da, màu đen/ 3 -spoke , leather , black |
Phím điều khiển tích hợp trên vô lăng / Switch button on steering wheel | Có / With | Có / With | |
Tay lái gật gù/ Tilt & telescopic | Có – 4 hướng/ With – 4 ways | Có – 4 hướng/ With – 4 ways | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth/ Bluetooth hands-free system | Có / With | Có / With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói / Voice Recognition system switch | Có / With | Có / With | |
Ghế chỉnh điện / Power Seat | Ghế lái / Driver | Ghế lái không trọng lực, chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ qua hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) / Zero gravity seat with Power 8- ways, lumbar support with NASA inspiration | Ghế lái không trọng lực, chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ qua hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) / Zero gravity seat with Power 8- ways, lumbar support with NASA inspiration |
Ghế hành khách trước / Front Passenger | Chỉnh điện 4 hướng / Power; 4- ways | Chỉnh điện 4 hướng / Power; 4- ways | |
Chất liệu ghế / Seat Material | Da / Leather | Da / Leather | |
Tấm chắn nắng phía trước/ Front Sun visors | Phía người lái/ Driver | Có. Tích hợp gương soi và hộc để đồ / With illuminated vanity mirror & card holder | Có. Tích hợp gương soi và hộc để đồ / With illuminated vanity mirror & card holder |
Phía người ngồi bên/ Assistant | Có. Tích hợp gương soi / With illuminated vanity mirror | Có. Tích hợp gương soi / With illuminated vanity mirror | |
Hệ thống âm thanh / Home Theatre in car | Loa / Speakers | 6 loa / 6 speakers | 6 loa / 6 speakers |
Màn hình / Display | Màn hình màu 6.5’’ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB / 6.5’’ Display color with android base, FM/ AM/ MP3/ AUX-in, USB | Màn hình màu 6.5’’ sử dụng hệ điều hành Android tích hợp FM/ AM/ MP3/ AUX-in, cổng kết nối USB / 6.5’’ Display color with android base, FM/ AM/ MP3/ AUX-in, USB | |
Hệ thống Điều hòa / Air conditioning system | Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn / Dual zone auto A/C with pollen filter. | Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn / Dual zone auto A/C with pollen filter. | |
Hệ thống cửa gió cho hàng ghế thứ 2 phía sau / Ventilation system for 2nd row seats | Có / With | Có / With | |
Gương chiếu hậu trong xe/ Interior Rearview Mirror | Tự động chống lóa / Auto anti dazzle | Tự động chống lóa / Auto anti dazzle | |
Tay nắm cửa trong xe/ Indoor door handle | Mạ crôm / Chrome color | Mạ crôm / Chrome color | |
Hộc đựng đồ trên trần/ Roof console | Có / With | Có / With | |
Hộc đựng găng tay/ Glove box | Có / With | Có / With | |
Đèn trên trần tại ghế sau/ Personal lamps for rear seats | Có / With | Có / With | |
Số lượng nguồn cắm điện trong xe/ Number of Power outlet | 2 | 2 | |
Hàng ghế thứ 2 / 2nd row seat | Gập 40:20:40, trang bị chỗ để tay ở giữa / 40:20:40 folding, with central armrest | Gập 40:20:40, trang bị chỗ để tay ở giữa / 40:20:40 folding, with central armrest | |
Hàng ghế thứ 3/ 3rd row seat | Gập 50:50 / 50:50 folding | Gập 50:50 / 50:50 folding |
Phiên bản / Model | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD | |
Ốp cản trước thời trang | Có / With | Có / With | |
Ốp đuôi cá thể thao trên cốp sau | Có / With | Có / With | |
Cảm biến mở cốp sau bằng đá chân | Có / With | Có / With | |
Đèn led tích hợp trên đèn sương mù | Có / With | Có / With | |
Đèn led tích hợp trên gương chiếu hậu | Có / With | Có / With | |
Đèn rọi logo trên cửa xe & đèn trên bệ bước | Có / With | Có / With | |
Đèn pha / Head lamp | LED tự động cân bằng góc chiếu/ LED with auto levelizer | LED tự động cân bằng góc chiếu/ LED with auto levelizer | |
Dải đèn Led chạy ban ngày / Daytime running light | Có / With | Có / With | |
Đèn sương mù / Fog lamp | Có / With | Có / With | |
Gạt mưa phía trước / Front wiper | Theo tốc độ, gạt mưa sau theo chế độ gạt mưa trước và gạt vớt nhỏ giọt / Variable intermittent, mist wipe & speed sensor & drip wipe | Theo tốc độ, gạt mưa sau theo chế độ gạt mưa trước và gạt vớt nhỏ giọt / Variable intermittent, mist wipe & speed sensor & drip wipe | |
Gương chiếu hậu ngoài xe / Outer Door mirrors | Màu/ Color | Cùng màu thân xe/ Body colored | Cùng màu thân xe/ Body colored |
Điều chỉnh / Adjustment | Gập điện và chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ / Elec fold & elec operated with integrated LED side turning lamp | Gập điện và chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ / Elec fold & elec operated with integrated LED side turning lamp | |
Chế độ sấy gương chiếu hậu / Outer mirror heater | Có / With | Có / With | |
Tay nắm ngoài cửa xe / outdoor door handle | Mạ crôm/ Chrome color | Mạ crôm/ Chrome color | |
Giá nóc / Roof rail | Có / With | – | |
Cửa sổ trời kép Panorama/ Panorama sunroof | Có / With | Có / With | |
Chế độ sấy kính sau / Heated rear screen | Có / With | Có / With | |
Cụm đèn hậu LED (đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) / Rear combination lamp (LED High Mounted Stop lamp, Side turn) | Có / With | Có / With | |
Cảm biến mở – đóng cửa sau xe tự động / Power open – close tail gate with handfree sensor | Có / With | Có / With |
PHỤC VỤ NHIỆT TÌNH
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ TẬN NƠI
HỖ TRỢ HỒ SƠ NHANH CHÓNG
GIAO XE NHANH CHÓNG
LÃI SUẤT VAY ƯU ĐÃI NHẤT