Giá:725triệu
Đánh giá xe Nissan Navara SL tại trang Autodaily. Hy vọng với bài đánh giá này sẽ giúp Quý vị mua xe Nissan Navara SL có nhiều thông tin để chọn xe.
Nếu bạn là người đàn ông mạnh mẽ, ưa khám phá, thích sự kiểm soát, hãy ngồi sau tay lái của Nissan NP300 Navara SL để trải nghiệm những cung đường hùng vĩ bậc nhất của vùng núi cao Hà Giang.
Đến với cao nguyên vào thời điểm hết vụ ngô, mắt bạn sẽ bị hoa lên vì cơ man nào là đá, đá xám xịt khi mùa đông về. Nhưng độ này, thời điểm đang giữa mùa hạ, những người “yêu đi” sẽ thấy một Hà Giang rất khác. Những hạt ngô bắt đầu biết ơn những người lao động miệt mài để trổ lên những nương ngô, núi ngô xanh bạt ngàn che lấp mầu đá xám lạnh lùng.
Đó cũng là lí do đủ để chúng tôi quyết định lên đường. Mỗi lần đến Hà Giang là một lần đầy cảm xúc, và chuyến đi của chúng tôi càng trở nên lý thú hơn khi có “người bạn đồng hành” Nissan NP300 Navara SL.
Nói là lý thú bởi vần vô-lăng trên một chiếc xe bán tải, số sàn trên cung đường hùng vĩ nhưng cũng hiểm trở bậc nhất của vùng núi cao Hà Giang là một trải nghiệm khó quên.
Thiết kế nam tính
Không phải ngẫu nhiên mà chúng tôi chọn NP300 Navara làm phương tiện để “chinh phục” cung đường hiểm trở bậc nhất vùng núi phía Bắc. Bởi đơn giản, ngay từ thiết kế mạnh mẽ, khỏe khoắn, gầm cao đã có thể khiến những người cầm lái hoàn toàn yên tâm.
Đội ngũ thiết kế của Nissan tập trung vào việc cung cấp cho khách hàng một cái nhìn thể thao xen lẫn nhiều cảm xúc trên NP300 Navara, trong khi đó vẫn duy trì những nét thiết kế đặc trưng của Nissan. Độ cao trần xe được giảm bớt, trong khi khoảng sáng gầm xe được tăng thêm nên xe có được hình dáng bệ vệ, cứng cáp vốn có của một chiếc pick-up.
Trong khi đó, nội thất của phiên bản SL mà chúng tôi có dịp cầm lái tuy hướng tới sự đơn giản nhưng không kém phần tiện nghi. Nissan đã trau chuốt về các trang bị nội thất cho NP300 Navara khá nhiều. Sự xuất hiện của ghế ngồi và vô lăng được bọc da là một điểm đáng chú ý, các chi tiết mạ crom cũng được tăng cường thêm, màn hình TFT có chức năng định vị, báo mức tiêu hao nhiên liệu, các cổng kết nối như USB hay AUX đều có mặt đầy đủ.
Động cơ mạnh mẽ
Navara NP300 SL được trang bị động cơ Diesel 2.5 lít 4 xy-lanh thẳng hàng DOHC cải tiến của Nissan sản sinh công suất cực đại 188 mã lực tại 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 450Nm tại 2.000 vòng/phút. Động cơ này đã được cải tiến lại và mang tới mức tiêu hao nhiên liệu tốt hơn, giảm 11% so với phiên bản cũ.
Với những người thực dụng và thích trải nghiệm cảm giác lái, hộp số sàn 6 cấp giúp tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu từ số thấp đến số cao trong khi việc chuyển số nhanh chóng và dễ dàng.
Vận hành “kiểu đàn ông”
Quả thật lúc đầu việc chọn Nissan NP300 Navara mới phiên bản số sàn (SL) làm phương tiện “lên núi”, một số thành viên trong đoàn đã có chút bận tâm. Đường Hà Giang toàn dốc cao và nhiều cua gấp hẳn sẽ khiến người lái phải thao tác nhiều và thật tập trung khi ngồi trên một chiếc xe số sàn. Nhưng cũng chẳng phải mất nhiều thời gian, lúc đã quen côn – số, càng lái NP300 Navara SL lại càng thấy “khoái”.
Đó là cái “khoái” khi đã thuần thục chân ga, chân côn, phanh và cần số để cho ra những tốc độ phù hợp. Lúc lên dốc, người lái hoàn toàn có thể chủ động chạy đà, kiểm soát tốc độ. Lúc đổ đèo, về số thấp, việc phanh động cơ trở nên dễ dàng hơn. Điều khiển một chiếc xe số sàn như NP300 Navara SL mang lại cảm giác người và xe "hiểu" nhau. Mỗi lần thay đổi cấp số, xe phản ứng tức thì, như một nhân viên dưới quyền ông chủ.
Khi ôm cua ở tốc độ cao, vô-lăng đầm chắc của Navara NP300 đem lại một cảm giác lái tốt. Xe được trang bị hệ thống cân bằng điện tử nên đuôi xe không bị văng khi lấy lái gấp.
Nhiều người có vẻ e ngại khi chạy những chiếc xe máy dầu vì độ ồn lớn và tăng tốc chậm. Nhưng NP300 Navara đã khắc phục được điều đó dù đây là một chiếc xe thuộc dòng bán tải. Động cơ nổ khá êm, ca-bin cách âm tốt nên người ngồi trong xe không bị “làm phiền” bởi tiếng động cơ.
Thoát khỏi những con dốc đổ liên tiếp, gặp một con đường thẳng tắp chạy dưới thung lũng, thử nhấn sâu chân ga, NP300 Navara tăng tốc khá nhanh. Mải tập trung phía trước, liếc mắt xuống đồng hồ côngtơmét, đã thấy kim chỉ đến giới hạn tốc độ cho phép.
Lái xe qua những đoạn đường xấu, ngổn ngang đầy đất đá vì sạt sau cơn mưa núi, hệ thống treo của Navara hoạt động khá êm ái. Xe nhẹ nhàng băng qua những ổ gà lớn, song, bánh sau vẫn nảy lên khi thùng xe nhẹ, không chịu tải – “căn bệnh” cố hữu của những chiếc xe pick-up.
Đánh giá
Cầm lái NP300 Navara SL với quãng đường đa phần là đồi núi có chiều dài hơn 1.000 cây số cả đi lẫn về mới thấy “yêu” một chiếc xe bán tải đến nhường nào. Gầm xe đủ cao để dễ dàng vượt nhiều loại địa hình khó bắt gặp trên đường. Động cơ đủ mạnh để lên dốc, đổ đèo theo ý người lái. Tiện nghi, an toàn cũng đủ khiến người ngồi trong xe yên tâm. Và hơn hết, NP300 Navara đủ bền bỉ và tiết kiệm để làm hài lòng bất cứ ai từng cầm lái nó.
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) |
Tên động cơ | YD25 (High) | YD25 (Mid) | ||
Loại động cơ | DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.488 | |||
Hành trình pít-tông (mm) | 89 x 100 | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188/ 3600 | 161/ 3600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450/ 2000 | 403/ 2000 | ||
Tỷ số nén | 15:1 | |||
Loại nhiên liệu | Diesel | |||
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 80 |
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) |
Loại truyền động | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | Số sàn 6 cấp | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | |
Hệ thống truyền động | 2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử (Shift-on-the-fly) | 1 cầu |
- Phanh trước: Đĩa tản nhiệt
- Phanh sau: Tang trống
Tên xe |
2.5 AT 4WD (VL) |
2.5 MT 4WD (SL) |
2.5 MT 2WD (E) |
2.5 AT 2WD (EL) |
|
Hệ thống treo | Trước |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực |
|||
Sau |
Lo xo lá (Nhíp) với khả năng chịu tải nặng kết hợp với giảm chấn |
Hệ thống treo sau đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) |
Chu trình đô thị (l/100km) | 10.51 | 9.84 | 9.61 | Không có thông tin |
Chu trình ngoài đô thị (l/100km) | 6.73 | 6.76 | 6.35 | |
Chu trình kết hợp (l/100km) | 8.12 | 7.9 | 7.55 |
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) |
Kích thước mâm xe | Mâm đúc 18 inch | Mâm đúc 16 inch | ||
Kích thước lốp | 255/60R18 | 205R16 | 255/70R16 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm thép |
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) |
Chiều dài tổng thể (mm) | 5255 | |||
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1850 (4WD) & 1790 (2WD) | 1850 | ||
Chiều cao tổng thể | 1840 | 1810 | 1780 | 1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3150 | |||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1570/1570 | 1550/1550 | 1570/1570 | |
Chiều dài tổng thể thùng xe (mm) | 1503 | 1475 | ||
Chiều rộng tổng thể thùng xe (mm) | 1560 | 1485 | ||
Chiều cao tổng thể thùng xe (mm) | 474 | 470 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 | 215 | 225 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1970 | 1922 | 1798 | 1870 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2910 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Góc thoát trước (độ) | 32.4 | 31.3 | 33 | |
Góc thoát sau (độ) | 26.7 | 25.5 | 26 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 2 | |||
Khả năng kéo (kg) | 3000 | 2000 |
Không |
Tên xe |
2.5 AT 4WD (VL) |
2.5 MT 4WD (SL) |
2.5 MT 2WD (E) |
2.5 AT 2WD (EL) |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
|||
Hệ thống kiểm soát cân bằng động |
Có |
Không |
Không |
|
Hệ thống hạn chế trơn trượt cho vi sai |
Có |
Không |
Không |
|
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Không |
Không | |
Tính năng kiểm soát đổ đèo |
Có |
Không |
Không |
|
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh |
Có |
Không |
||
Túi khí người lái |
Có |
|||
Túi khí người ngồi bên |
Có |
|||
Dây đai an toàn đa điểm trước |
Có. Với với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
|||
Dây đai an toàn đa điểm sau |
Có. Với với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng |
|||
Thiết bị báo động chống trộm |
Có |
Không |
Có |
|
Thanh gia cường tại tất cả các cửa |
Có |
|||
Cấu trúc Zone Body |
Có |
|||
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có |
Không |
||
Khóa trẻ em tại cửa sau |
Có |
|||
Camera lùi |
Có |
Không |
||
Chế độ mở cửa với nút bấm (bên người lái) |
Có |
Không |
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) | |
Màn hình hiển thị đa chức năng | Màn hình màu hiệu ứng 3D | Màn hình đen trắng | Màn hình tiêu chuẩn | ||
Vô lăng | Loại | 3 chấu, bọc da, màu đen | 3 chấu, urethane, màu đen | ||
Nút điều chỉnh âm thanh | Có | Không | |||
Nút điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Không | |||
Nút nghe điện thoại rảnh tay | Có | Không | |||
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động với la bàn | Chống chói chỉnh tay | |||
Ghế | Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ quan hàng không vũ trụ Mỹ (NASA) | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế bên | Chỉnh tay 4 hướng | ||||
Ghế sau | Sàn ghế với chức năng gấp gọn (một lần gấp) | ||||
Chất liệu ghế | Da | Nỉ | |||
Hệ thống âm thanh | Màn hình màu 5 inch; 6 loa; MP3, AUX, USB, Bluetooth | Màn hình đen trắng; 2 DIN; 6 loa; MP3, AUX, USB | |||
Cửa sổ phía người lái chỉnh điện với chức năng chống kẹt | Có | ||||
Điều hòa | Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | Chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn | Chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn | Chỉnh tay; với chức năng lọc bụi bẩn | |
Hệ thống thông gió cho hàng ghế sau | Có | ||||
Nút khởi động/tắt động cơ | Có | Không | Không | ||
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm | Màu đen | Mạ crôm | ||
Số lượng nguồn cắm điện trong xe | 3 | ||||
Hộc đựng găng tay | 3 | Có | |||
Hộc đựng đồ trên trần | Hộp đựng kính với đèn trần và micro | Hộp đựng kính với đèn trần | |||
Đèn trên trần tại ghế sau | Có | Có | |||
Tấm chắn nắng phía trước | Phía người lái | Có. Tích hợp gương soi | Có. Không tích hợp gương soi | ||
Phía người ngồi bên | Có. Tích hợp gương soi | Có. Không tích hợp gương soi | Có. Tích hợp gương soi |
Tên xe | 2.5 AT 4WD (VL) | 2.5 MT 4WD (SL) | 2.5 MT 2WD (E) | 2.5 AT 2WD (EL) | |
Gương chiếu hậu ngoài xe | Màu | Mạ crôm | |||
Gập điện | Có | Không | Có | ||
Chỉnh điện | Có | ||||
Tích hợp xi-nhan báo rẽ | Có | Không | Có | ||
Gạt mưa trước | Gián đoạn 2 tốc độ với cảm biến sương mù | ||||
Đèn trước | LED Projector Với chức năng tự động bật tắt | Halogen. với chức năng tự động bật tắt | Halogen | Halogen | |
Dải đèn LED chạy ban ngày tích hợp trên đèn | Có | Không | |||
Đèn sương mù phía trước | Có | ||||
Cụm đèn hậu LED (Đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) | Có | ||||
Bậc lên xuống | Dạng thanh ngang | Có | |||
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ crôm với chức năng mở cửa bằng nút bấm | Mạ crôm | |||
Giá nóc | Có | Không | |||
Cánh lướt gió sau | Có | ||||
Nắp che động cơ | Có | ||||
Sấy kính sau | Có |
Liên hệ tư vấn
Tiêu chí kinh doanh
PHỤC VỤ NHIỆT TÌNH
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ TẬN NƠI
HỖ TRỢ HỒ SƠ NHANH CHÓNG
GIAO XE NHANH CHÓNG
LÃI SUẤT VAY ƯU ĐÃI NHẤT